pt : Português 1977

tới
Lọc
  •     Bản dịch đã được xác thực
  •     Bản dịch đang chờ xác thực
Nguyên bản Dịch Hoạt động
%s, version %s, has been put offline !  Chỉnh sửa
%s has been generated !  Chỉnh sửa
%s gift codes generated :  Chỉnh sửa
gifted you a source named "%s".  Chỉnh sửa
Bạn phải tạo ít nhất 1 mã quà tặng! Você deve gerar pelo menos 1 código de presente!  Chỉnh sửa
Bạn có thể tạo tối đa 50 mã quà tặng! Você pode gerar até 50 códigos de presente!  Chỉnh sửa
Hôm nay Hoje  Chỉnh sửa
Số lượng bán hàng Número de vendas  Chỉnh sửa
7 ngày qua Últimos 7 dias  Chỉnh sửa
Tháng này Este mês  Chỉnh sửa
Liên kết Link  Chỉnh sửa
Vui lòng nhập mật khẩu của bạn để hiển thị khóa cá nhân của bạn. Digite sua senha para mostrar sua chave privada.  Chỉnh sửa
Mô tả quá dài! A descrição é muito longa!  Chỉnh sửa
Bạn có chắc chắn muốn đặt lại chìa khóa của mình không? Tem certeza de que deseja redefinir suas chaves?  Chỉnh sửa
Thao tác này sẽ tạo mã thông báo mới cho khóa công khai và riêng tư của bạn và không thể hoàn tác. Isso gerará um novo token para sua chave pública e privada e não poderá ser desfeito.  Chỉnh sửa
API của chúng tôi sẽ trả về các mã phản hồi HTTP hợp lệ về mặt ngữ nghĩa dựa trên sự thành công của yêu cầu của bạn. Bảng sau có thể được sử dụng làm tài liệu tham khảo cho các mã phản hồi mà nó sẽ trả về. Nossa API retornará códigos de resposta HTTP semanticamente válidos com base no sucesso de sua solicitação. A tabela a seguir pode ser usada como referência para os códigos de resposta que ela retornará.  Chỉnh sửa
Mã trạng thái HTTP Códigos de status HTTP  Chỉnh sửa
Nếu mã trạng thái HTTP có nhiều lý do, vui lòng sử dụng mã lỗi do API trả về. Se um código de status HTTP tiver vários motivos, use o código de erro retornado pela API.  Chỉnh sửa
Bảng sau đây mô tả các mã có thể xuất hiện khi làm việc với API. A tabela a seguir descreve os códigos que podem aparecer ao trabalhar com a API.  Chỉnh sửa
The %s API attempts to return appropriate error codes for every request.  Chỉnh sửa
Kiểm tra xem UDID đã tải xuống / mua một gói chưa. Verifica se um UDID baixou/comprou um pacote.  Chỉnh sửa
Trả về các UDID được phép cho một gói (Danh sách trắng gói). Retorna UDIDs permitidos para um pacote (Package Whitelist).  Chỉnh sửa
Mã định danh nguồn của bạn. Seu identificador de origem.  Chỉnh sửa
Trả về các UDID được phép cho một nguồn (Danh sách trắng chung). Retorna UDIDs permitidos para uma fonte (Lista de permissão geral).  Chỉnh sửa
Thêm UDID vào danh sách trắng (Danh sách trắng chung hoặc Gói). Adicione um UDID a uma lista branca (lista branca geral ou de pacote).  Chỉnh sửa

68 / 80